Lexus ES300h được các doanh nhân trẻ, năng động ưa chuộng sử dụng dòng xe này. Với thiết kế trang nhã cùng hiệu suất nhiên liệu đây là dòng xe xứng đáng có được trong tầm tay. Thông số chi tiết dòng xe này được cập nhập trong bài viết này, cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết nhé !
Đánh giá ngoại thất xe Lexus ES300h
Điểm nhấn thiết kế của Lexus ES300h là vẻ ngoài tinh tế, lấy cảm hứng từ đàn anh LS500h nhưng tạo hình trẻ trung và thể thao hơn.Ngoại thất xe ES300h được tái thiết kế theo ngôn ngữ L-Finesse giúp tối ưu hóa khí động học, mang lại hiệu suất nhiên liệu tuyệt vời cùng sự yên tĩnh trong khoang hành khách cùng với đó là một diện mạo mới vô cùng cuốn hút.
Điểm nhấn ở phần đầu xe là cụm lưới tản nhiệt hình con suốt với nan vây cá xếp dọc, trang bị lần đầu xuất hiện trên các mẫu Lexus thế hệ mới, cản trước vát mỏng tạo nên tổng thể tinh tế.
Hai bên là cụm đèn chiếu sáng thiết kế thanh mảnh, sắc sảo hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Khả năng chiếu sáng của Lexus ES300h gồm 3 cụm đèn Bi-LED cùng dải LED định vị ban ngày, tích hợp công nghệ quét tốc độ cao AHS Blade Scan giúp phân bổ luồng sáng hiệu quả. Cách sắp xếp cấu trúc mắt đèn dạng tia chớp và đường cắt sắc nét mang lại hiệu ứng mạnh mẽ, tinh tế.
Phần hông xe Lexus ES 300h mới hao hao giống các mẫu Coupe khi đường mui xe, viền mái thấp hơn và vuốt xuôi về phần đuôi. Bộ la-zăng xám bóng 18 inch, đa chấu thiết kế đẹp mắt cùng những đường gân dập nổi, tăng thêm tính khí động học cho ES 300h.
Toàn bộ khung kính cửa sổ xe được mạ crôm sáng nổi bật trên màu sơn xe bóng loáng. Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, có chức năng gập chỉnh điện tự động, tự điều chỉnh khi lùi…Gương xe còn giúp chống chói và nhớ vị trí thông minh.
Về phía đuôi xe, mọi chi tiết thiết kế đều có tính đối xứng tuyệt đối, mang đến cảm giác rất hài hòa. Trong đó, cặp đèn hậu LED hình họa chữ L nằm ngang kết nối bằng dải crôm sáng bóng phía trên là điểm thu hút nhất. Ngoài ra, khu vực này còn có sự hiện diện của ống xả đơn, khoang hành lý đóng mở bằng thao tác đá chân hiện đại.
Thiết kế nội thất Lexus ES 300h
Không gian bên trong Lexus ES 300h là cả một thế giới xa hoa, sang trọng với loạt vật liệu da và gỗ cao cấp, khiến bất kỳ ai cũng phải choáng ngợp. Các thông số kích thước lớn hơn giúp không gian nội thất xe cũng thoáng đãng, thoải mái hơn hẳn so với mô hình tiền nhiệm.
Vô-lăng 3 chấu thiết kế mới, bọc da cao cấp, viền ốp gỗ Shimamoku, đi cùng đó là loạt nút bấm chức năng như: tăng chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, tính năng cảnh báo giới hạn tốc độ. Phía sau đó là lẫy chuyển số thể thao cùng màn hình hiển thị thông tin thông tin lái sắc nét, tăng thêm cảm giác phấn khích cho người cầm lái trên suốt hành trình di chuyển.
Ngay trung tâm táp lô là màn hình LCD kích thước lớn (12.3 inch) có độ phân giải cao, đồ họa sắc nét, màu sắc sống động, hiển thị các thông tin giải trí, kết nối ra lệnh bằng giọng nói vô cùng tiện lợi cho người sử dụng. Màn hình mới cũng được di chuyển đến gần người lái hơn 100mm so với màn hình trước đây và nghiêng một góc khoảng 5 độ, nhờ vậy hỗ trợ tầm nhìn của người lái tốt hơn.
Ngay phía dưới là hệ thống các phím chức năng tuy nhỏ nhưng hài hòa với tổng thể thiết kế. Ngoài ra, còn có thêm màn hình HUD (Head-Up Display) hiển thị trên kính chắn gió.
Vốn là mẫu sedan sở hữu trục cơ sở dài nhất phân khúc xe hạng sang cỡ trung nên khoảng cách chỗ ngồi bên trong Lexus ES300h cũng vô cùng thoải mái và thoáng rộng. Đi cùng với đó là sự êm ái tuyệt đối trên nền da Semi-Aniline cao cấp.
Hàng ghế trước chỉnh điện 10 hướng, tích hợp các tính năng sưởi và làm mát ghế, nhớ 3 vị trí. Hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40, giúp gia tăng thể tích khoang hành lý trong trường hợp có nhiều đồ đạc.
Với dung tích lên đến 521L, khoang hành lý của Lexus ES có thể mang theo rất nhiều đồ đạc, vật dụng hay hành lý. Hàng ghế sau có thể gập xuống và tổng thể tích sẽ tăng lên 1.594L theo nhu cầu của người dùng.
Hàng ghế hành khách có diện tích rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái cho người dùng. Ghế ngồi bọc da Semi-Aniline mềm mại. Ngoài ra, khoang sau còn được trang bị rèm che nắng hai bên, chỉnh cơ, trần xe cao, thoáng đãng…
Trang bị tiện nghi trên xe Lexus ES300h
Ngoài ra, mẫu sedan hạng sang 5 chỗ của Lexus ES còn được trang bị loạt tính năng hiện đại hàng đầu hiện nay như hệ thống âm thanh Mark Levinson 17 loa cho chất lượng âm thanh chân thực, sống động; hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập, mang đến luồng khí mát trải đều khắp cabin, đi cùng với đó là chức năng lọc bụi phấn hoa, lọc nano, mang lại bầu không khí trong lành nhất cho không gian nội thất; cửa sổ trời; sạc không dây; chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…
- Chất liệu ghế da Semi-aniline
- Ghế người lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế, chức năng hỗ trợ ra vào
- Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, sưởi ghế, làm mát ghế
- Hàng ghế sau chỉnh điện 2 hướng (ngả 8 độ)
- Tay lái chỉnh điện, nhớ vị trí, chức năng hỗ trợ ra vào, có chức năng sưởi, tích hợp lẫy chuyển số
- Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng, chức năng Nano-e, chức năng lọc bụi phấn hoa, chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió, chức năng điều khiển cửa gió thông minh
- Hệ thống âm thanh 17 loa Mark Levinson
- Màn hình 12,3 inch, Apple CarPlay & Android Auto, Đầu CD-DVD, AM/FM/USB/AUX/Bluetooth
- Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam
- Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
- Sạc không dây
- Rèm che nắng cửa sau chỉnh cơ
- Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
- Chìa khóa dạng thẻ.
Động cơ và vận hành xe Lexus ES300h
Động cơ ES 300h là cỗ máy 2.5 lít, 4 xi-lanh thẳng hàng mới hoạt động trên chu trình Atkinson (A25A-FXS), sản sinh công suất tối đa 214 mã lực và mô-men xoắn cực đại 221 Nm. Giúp chiếc ES đạt được sức mạnh trên là hộp số tự động tự động 8 cấp thay cho 6 cấp như trước.
Ngoài ra, Lexus ES 300h còn có thêm 3 chế độ lái gồm Eco, Normal, Sport, giúp xe dễ dàng vượt qua nhiều địa hình khác nhau. Chưa hết, mức phát thải khí CO2 và tiêu hao nhiên liệu của ES300h giảm đáng kể so với thế hệ tiền nhiệm. Và đây cũng là một điểm đáng chú ý khác của ES 300h so với các đối thủ cùng phân khúc.
Tính năng an toàn trên Lexus ES 300h
Lexus mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng khi di chuyển trên Lexus ES300h nhờ trang bị hàng loạt tính năng an toàn cao cấp, hàng đầu như:
- Hệ thống an toàn tiền va chạm trên ES300h: Khi phát hiện khả năng va chạm có thể xảy ra với phương tiện hoặc người đi bộ phía trước vào ban ngày hay ban đêm, hoặc người đi xe đạp trong điều kiện ban ngày, hệ thống sẽ cảnh báo người lái, đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh.
- Hệ thống đèn pha tự động thích ứng trên ES300h: Hệ thống này tối ưu hóa sự phân bố đèn pha để ánh đèn không chiếu thẳng vào xe ngược chiều hoặc xe đi trước.
- Hệ thống hỗ trợ phanh đỗ xe trên xe Lexus ES300h: Hỗ trợ phanh đỗ xe tự động phanh khi sắp xảy ra va chạm bằng cách phát hiện các vật thể tĩnh ở phía trước hoặc phía sau cũng như các phương tiện tiếp cận từ phía sau xe ES 300h.
- Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường trên xe Lexus ES 300h: Hệ thống LTA sử dụng camera phía trước để theo dõi các vạch kẻ đường và sẽ tự động dùng hệ thống đánh lái trợ lực để giữ cho xe ở giữa làn đường.
- Trợ lái khẩn cấp: Tính năng an toàn này được tích hợp trong ES để ngăn chặn việc chệch làn đường khi điều động lái tránh.
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp: Hệ thống này tạo ra đèn cảnh báo khi lốp xe của bạn có áp suất thấp, giúp bạn giảm nguy cơ thủng lốp.
- Hệ thống cảnh báo điểm mù: Khi phát hiện xe đang đi đến từ phía sau, ngay cả ở tốc độ cao, hệ thống thế hệ mới này sẽ cảnh báo đến người lái.
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động: Ngoài việc duy trì tốc độ, hệ thống điều khiển hành trình chủ động sử dụng ra-đa và camera để phát hiện phương tiện đang di chuyển phía trước và chủ động duy trì khoảng cách thích hợp.
- 10 túi khí SRS: Tác động của va đập được giảm thiểu nhờ 10 túi khí SRS dọc khoang nội thất, giúp bảo vệ tốt hơn cho người lái và hành khách.
- Đèn rẽ góc rộng: Đèn rẽ góc rộng tăng độ chiếu sáng khi vào cua hoặc ở nơi tầm nhìn thấp.
- Hỗ trợ đỗ xe: Tính năng này giúp người lái lùi xe dễ dàng bằng cách hiển thị các đường chỉ dẫn giả định trên màn hình lùi.
Thông số kỹ thuật Lexus ES300h
Kích thước
Kích th ư ớc tổng thể | 4975 x 1865 x 1445 mm |
Chi ều dài cơ sở | 2870 mm |
Chiều r ộng cơ sở | |
Trước | 1590 mm |
Sau | 1610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Dung tích khoang hành lý | 454 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 L |
Trọng lượng không tải | 1620-1680 kg |
Tr ọng lượng toàn tải | 2110 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
Động cơ và vận hành
Động cơ | |
Mã động cơ | A25A-FKS |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 with OBD |
Tiêu thụ nhiên liện | |
Ngoài đô thị | 5.7 L/100km |
Trong đô thị | 8.8 L/100km |
Kết hợp | 6.8 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson Strut |
Sau | Trailing Wishbone |
Hệ thống treo thích ứng | – |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động | – |
Hệ thống phanh | |
Trước | Ventilated Disc |
Sau | Solid Disc |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Trợ lực dầu | – |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/45R18 SM AL-HIGH |
Lốp thường | Có |
Lốp run-flat | – |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | – |
Lốp tạm | Có |
Ngoại thất
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3LED (Blade scan with AHS) |
Đèn chiếu xa | |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | – |
Đèn góc | Có |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | WITH |
Đèn sương mù | WITH |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | – |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | – |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | – |
Giá nóc | – |
Cánh gió đuôi xe | – |
Ống xả | |
Đơn | Có |
Kép | – |
Nội thất và tiện nghi
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | – |
Da Semi-aniline | Có |
Da Smooth | – |
Da F-Sport Synthetic | – |
Da Synthetic | – |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng) |
Nhớ vị trí | 3 |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng) |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | 3 |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | 2 hướng (ngả 8 độ) |
Gập 40:60 | – |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | – |
Làm mát ghế | – |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | – |
Gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 3 vùng/Auto 3-zone |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 17 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | WITH(240*90) |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | |
Chỉnh cơ | Có |
Chỉnh điện | – |
Rèm che nắng kính sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | Có |
Hộp lạnh | – |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Tính năng an toàn
Phanh đỗ | |
Cơ khí | – |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | – |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | – |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Loại thường | – |
Loại chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | W/AUTO LOCATION,433MHZ |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | With – SMART CAMERA |
Camera 360 | – |
Đỗ xe tự động | – |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | 1 |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | 0 |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | 2 |
Túi khí rèm | 2 |
Túi khí đệm phía sau | 0 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | Có |
Để nhận được thông tin mới và đầy đủ nhất cũng như chương trình ưu đãi siêu hot trong tháng về Lexus ES 300h. Quý anh (chị) hãy liên hệ qua Hotline 0944 57 3399 để được tư vấn và hỗ trợ.
LEXUS THĂNG LONG
- Địa chỉ: Ngã tư Phạm Hùng + Dương Đình Nghệ, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Hotline: 0944 57 3399
- Email: lexus.kinhdoanh@gmail.com
- Website: https://lexus-vn.com/
Xem thêm: